Trà Hoa Thảo Mộc



Táo đỏ Tân Cương




Trà Hoa Hồng



Hợp và kỵ giữa các loại thực phẩm

Ăn là một trong những nhu cầu thiết yếu đầu tiên để giúp con người có thể duy trì được cuộc sống và giữ gìn sức khỏe. Ngày nay, cùng với mức thu nhập ngày một nâng cao, cuộc sống ngày càng được cải thiện, con người ta càng có điều kiện chú ý đến việc ăn uống.

Thế nhưng, ăn như thế nào để vừa có thể đáp ứng được nhu cầu cuộc sống, vừa nâng cao được chất lượng cuộc sống, để có thể sống khỏe mạnh và kéo dài tuổi thọ thì lại là một vấn đê khoa học mà không phải ai ai cũng đều biết được.

Đã có không ít người vì thiếu hiểu biết nên sau khi ăn những thức ăn ngon, bổ, đắt tiên không những tình trạng sức khỏe không tốt lên mà lại có phầm giảm sút, thậm chí bị ngộ độc, bị mắc bệnh... Đó là do không biết cách ăn uống.

Trên cơ sở sự Kỵ và Hợp của các loại thực phẩm, Các bài viết dưới đây bàn về sự kết hợp giữa các thực phẩm khác nhau để đem lại hiệu quả dinh dưỡng cao hơn cho các loại thức ăn, mang đến cho bạn đọc những kiến thức bổ ích, giúp ích cho việc chăm sóc sức khỏe bản thân của mỗi người và gia đình.

Cùng tìm hiểu Hợp và kỵ giữa các loại thực phẩm

1. Anh đào

2. Ba ba

3. Bánh mì

4. Bắp Cải

5. Bầu

6. Bí Đao

7. Bí Ngô

8. Bột mù tạt

9. Cá chép

10. Cá chim

11. Cà Chua

12. Cá hồ

13. Cá hồi

14. Cá lạc

15. Cá mè

16. Cà phê

17. Cá rô phi

18. Cà rốt

19. Cà Tím

20. Cá trắm cỏ

21. Cá trê

22. Cá vũ xương

23. Cải Canh

24. Cải Cúc

25. Cải Dầu

26. Chanh

27. Chi ma

28. Chuối

29. Coca

30. Con hàu

31. Củ cải trắng

32. Củ nâu

33. Cua

34. Curry

35. Dạ dày lợn

36. Dâu tây

37. Dứa

38. Dừa

39. Dưa bở tân cương

40. Dưa Chuột

41. Dưa hấu

42. Dưa lê

43. Dương Xỉ

44. Đào

45. Đậu đỏ

46. Đậu hà lan

47. Đậu hổ

48. Đậu nành

49. Đậu phụ

50. Đậu tằm

51. Đậu Ván

52. Đậu Ván

53. Đậu xanh (đỗ nhỏ)

54. Đỗ đen

55. Đỗ Xào

56. Đu đủ

57. Đường

58. Gan lợn

59. Gạo

60. Giá đỗ

61. Giao Bạch

62. Gừng

63. Hạch đào

64. Hải sâm

65. Hành

66. Hành Hoa

67. Hạnh nhân

68. Hành Tây

69. Hạt bo bo

70. Hạt dẻ

71. Hạt điều

72. Hạt kê

73. Hạt sen

74. Hạt thông

75. Hạt tiêu

76. Hồ tiêu

77. Hoa Loa Kèn

78. Hủ trúc

79. Hướng dương

80. Jămbông

81. Kem

82. Khế

83. Khoai lang

84. Khoai Môn

85. Khoai Tây

86. Kiều mạch

87. Lạc

88. Lê

89. Lúa mì

90. Lươn

91. Mận

92. Măng

93. Măng cụt

94. Măng tây

95. Mật ong

96. Mì sợi

97. Mía

98. Mộc Nhĩ

99. Mộc nhĩ

100. Móng giò lợn

101. Mực

102. Mướp

103. Mướp Đắng

104. Nấm đầu khỉ

105. Nấm Đùi Gà

106. Nấm Hương

107. Nấm Kim

108. Nấm Rơm

109. Nấm Thường

110. Nấm Tươi - Nấm Trắng

111. Ngân nhĩ (mộc nhĩ trắng)

112. Ngô

113. Ngó Sen

114. Nhãn

115. Nho

116. Ốc

117. Ớt

118. Ớt Ngọt

119. Ớt Xanh

120. Pho mát

121. Quả bưởi

122. Quả cam

123. Quả dâu

124. Quả dương mai

125. Quả hồ trăn

126. Quả hồng

127. Quả ngân hạnh

128. Quả ổi

129. Quả vải

130. Quế

131. Quýt

132. Rau Cần

133. Rau Chân Vịt

134. Rau Dền

135. Rau Diếp

136. Rau diếp

137. Rau Hẹ

138. Rau Mù Tạt

139. Rau Mùi

140. Rau Muống

141. Rong biển

142. Rượu vang, rượu trắng

143. Sò

144. Sơn tra

145. Sứa

146. Sữa bò

147. Sữa đậu nành

148. Súp lơ

149. Táo

150. Táo ta

151. Thanh long

152. Thịt bò

153. Thịt chim bồ câu

154. Thịt chó

155. Thịt dê

156. Thịt ếch

157. Thịt gà

158. Thịt gà đen (gà ác)

159. Thịt hươu

160. Thịt lợn

161. Thịt ngan

162. Thịt rắn

163. Thịt thỏ

164. Thịt vịt

165. Tì bà

166. Tim lợn

167. Tỏi

168. Tôm

169. Trà khô

170. Trà xanh

171. Trứng gà

172. Trứng vịt

173. Tử thái

174. Váng đậu khô (phủ trúc)

175. Xà Lách

176. Xoài

177. Xúc xích

178. Xương sườn lợn

179. Yến mạch

Tìm kiếm

Nông Sản Sạch



Kẹo Xoài




Xoài Sấy Dẻo