Trà Hoa Thảo Mộc



Táo đỏ Tân Cương




Trà Hoa Hồng



Cây Lau - Cây Thuốc Nam Quanh Ta

Cây Lau. Saccharum arundinaceum Retz. - Cây Thuốc Nam Quanh Ta

Cây Lau. Tên khoa học: Saccharum arundinaceum Retz. (Nguồn ảnh: Internet)


Lau

Lau, Dế - Saccharum arundinaceum Retz., thuộc họ Lúa- Poaceae.

Mô tả: Cỏ cao 2-7m, trồng giống Mía. Thân đặc, rộng 2-3cm. Bẹ không lông, phiến to, rộng 2-5cm, dài đến 2m. Cụm hoa chuỳ kép dài đến 1m, cuống và đỉnh mang nhiều lông trắng ngắn hơn bông nhỏ, bông nhỏ 2 hoa; mày có lông gai. Hoa tháng 11-2, quả tháng 6-8.

Bộ phận dùng: Rễ - Radix Sacchari Arundinacei.

Nơi sống và thu hái: Loài cổ nhiệt đới, mọc hoang ở vùng núi và đồng bằng. Thường gặp ở đất ẩm, rạch, ở độ cao đến 100m. Cũng thường được trồng làm rào. 599

Tính vị, tác dụng: Rễ lau có vị ngọt, tính hàn; có tác dụng thanh nhiệt, sinh tân, lợi tiểu.

Công dụng, chỉ định và phối hợp: Chữa bệnh nhiệt phiền khát, nước tiểu đỏ ngầu, nôn ói do vị nhiệt, ho khan do phế nhiệt, sưng phổi mủ. Ngày dùng 20-40g rễ sắc nước uống. Người tỳ vị hư hàn chớ dùng.

Nguồn tham khảo: Tuyển tập 3033 cây thuốc đông y - Tuệ Tĩnh

Bài viết trên cung cấp những thông tin cơ bản về cây Lau. Bạn đọc có thể tham khảo để điều chỉnh chế độ dinh dưỡng và cải thiện sức khỏe.

Lưu Ý

Không nên dựa vào để tự chữa bệnh do liều lượng và đặc tính thuốc có thể thay đổi tùy vào thể trạng của mỗi người.

Nếu có thắc mắc về liều lượng và các bài thuốc từ Lau, bạn nên trao đổi trực tiếp với bác sĩ chuyên khoa y học cổ truyền.


Từ Khóa:

Lau || Cây Lau || Saccharum arundinaceum Retz. || Tác dụng của cây Lau || Tìm hiểu về cây Lau || Cây thuốc || Thuốc nam || Cây Thuốc nam || Cây cỏ thuốc quý || Cây dược liệu || Cây thuốc đông y || Cây thuốc quanh ta || Tra cứu cây thuốc nam || Tra cứu dược liệu


Trà Hoa Thảo Mộc Đà Lạt

Xem Thêm Một Số Cây Thuốc Nam Khác

Quảng cáo: Trái cây sấy xuất khẩu sỉ và lẻ

Tìm kiếm

Nông Sản Sạch



Kẹo Xoài




Xoài Sấy Dẻo