Trà Hoa Thảo Mộc



Táo đỏ Tân Cương




Trà Hoa Hồng



Cây Hải thông - Cây Thuốc Nam Quanh Ta

Cây Hải thông. Clerodendrum mandarinorum Diels - Cây Thuốc Nam Quanh Ta

Cây Hải thông. Tên khoa học: Clerodendrum mandarinorum Diels (Nguồn ảnh: Internet)


Hải thông

Hải thông, Ngọc nữ quan - Clerodendrum mandarinorum Diels, thuộc họ Cỏ roi ngựa - Verbenaceae.

Mô tả: Cây bụi hay cây gỗ, cao 6-15cm, cành vuông, có lông nhung, màu vàng nâu. Lá có phiến xoan tam giác, dài 10-26,5cm, rộng 6-14,5cm, đầu có mũi dài, gân từ gốc 3-5, gân phụ 1-5 cặp, gân bậc ba hình thang, cuống dài 1,5-5cm. Chuỳ hoa nhiều hoa trắng, thơm, tương đối nhỏ; dài 3mm, có lông nhung; tràng có ống dài 6-8mm, tai 3mm; nhị thò. Quả hạch dài 5-9mm, rộng 4-8mm, màu đen, có 2 nhân nằm trong đài đồng trưởng.

Bộ phận dùng: Cành lá - Ramulus Clerodendri 470

Nơi sống và thu hái: Loài của Nam Trung Quốc và Bắc bộ Việt Nam. Cây mọc hoang ở rừng Lào Cai, Hà Giang, Lạng Sơn.

Công dụng, chỉ định và phối hợp: ở Tứ Xuyên (Trung Quốc), dân gian dùng cành lá sắc nước làm thuốc uống trị đau nửa đầu.

Nguồn tham khảo: Tuyển tập 3033 cây thuốc đông y - Tuệ Tĩnh

Bài viết trên cung cấp những thông tin cơ bản về cây Hải thông. Bạn đọc có thể tham khảo để điều chỉnh chế độ dinh dưỡng và cải thiện sức khỏe.

Lưu Ý

Không nên dựa vào để tự chữa bệnh do liều lượng và đặc tính thuốc có thể thay đổi tùy vào thể trạng của mỗi người.

Nếu có thắc mắc về liều lượng và các bài thuốc từ Hải thông, bạn nên trao đổi trực tiếp với bác sĩ chuyên khoa y học cổ truyền.


Từ Khóa:

Hải thông || Cây Hải thông || Clerodendrum mandarinorum Diels || Tác dụng của cây Hải thông || Tìm hiểu về cây Hải thông || Cây thuốc || Thuốc nam || Cây Thuốc nam || Cây cỏ thuốc quý || Cây dược liệu || Cây thuốc đông y || Cây thuốc quanh ta || Tra cứu cây thuốc nam || Tra cứu dược liệu


Trà Hoa Thảo Mộc Đà Lạt

Xem Thêm Một Số Cây Thuốc Nam Khác

Quảng cáo: Trái cây sấy xuất khẩu sỉ và lẻ

Tìm kiếm

Nông Sản Sạch



Kẹo Xoài




Xoài Sấy Dẻo